Khi hiểu rõ bãi container là gì bạn có thể hiểu được hình thức giao hàng cy cy là gì.
Cy container yard lе gн.
Với lô hàng cy cy người gửi hàng chủ hàng.
Container yard is a place within a port or terminal where containers are stored before it is loaded on the ship in the case of exports or offloaded from the ship in the case of imports.
Kiến tập cy container yard vs.
Trong vận chuyển container người ta thường dùng ngắn gọn cy để chỉ trách nhiệm của người vận chuyển là từ bãi container tại nơi đi đến bãi container tại nơi đến.
Cy là gì cy và cfs khác nhau như thế nào.
This 300th blog post in case you didn t notice the big image on the left is in response to a question from a reader abhishek cy stands for container yard.
Cfs container freight station posted on march 18 2016 may 7 2016 by công hòa trong lĩnh vực xnk logistisc có 2 thuật ngữ mà dân xnk chủ hàng và fwd cần hiểu phân biệt rõ đó là bãi cont cy container yard và bãi khai thác hàng lẻ cfs container freight station.
Cy hay container yard.
Cy là viết tắt của container yard bãi container.
Bãi container là khu vực trong cảng biển hoặc cảng cạn để chứa các container fcl được dỡ từ tàu chở hàng xuống hoặc để các container trước khi đưa lên tàu.
Cy hay container yard.
What is cy cy term in container shipping.
Cy cfs door to port hoặc house to pier người gửi hàng shipper gửi nguyên cont từ nơi đi cy đến điểm đích là kho cfs của người vận chuyển carrier người nhận hàng consignee sắp xếp phương tiện để nhận và vận chuyển hàng rời hàng lẻ tại địa điểm kho cfs hoặc địa điểm khác ngoài kho cfs.
Cy cy refers to the carrier s port or terminal where goods are dispatched and the delivery port or terminal where a consignee accepts the goods.
Cy is short for container yard which is where containers are stored on the terminal or dry port before they are loaded or offloaded from a ship.
Hãy cùng orderhangtrungquoc vn tìm hiểu nhé.
Với lô hàng cy cy người gửi hàng chủ hàng.
Cy cy container yard container yard là một hình thức giao hàng hiểu đơn giản nó là giao hàng từ bãi container người gửi hàng bãi container người nhận hàng.